Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

gấu ngựa

Academic
Friendly

Từ "gấu ngựa" trong tiếng Việt chỉ đến một loài động vật quý hiếm, thuộc họ gấu. Đây loài gấu kích thước lớn, thân dài khoảng 1,5 mét nặng lên đến 200 kg. Gấu ngựa thường lông màu đen, tai lớn, đặc biệt một dấu yếmngực hình chữ V màu vàng nhạt hoặc trắng mờ. Chúng sống chủ yếucác khu rừng đầu nguồnmột số tỉnh như Tuyên Quang, Lai Châu, Bắc Thái, Sơn La, Quảng Ninh, Nghệ An, Tây Nguyên...

Các cách sử dụng từ "gấu ngựa":
  1. Sử dụng trong ngữ cảnh tự nhiên:

    • "Gấu ngựa loài động vật quý hiếm, cần được bảo tồn."
    • "Nhiều khu rừngmiền Bắc Việt Nam nơi sinh sống của gấu ngựa."
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Việc bảo vệ môi trường sống của gấu ngựa không chỉ giúp bảo tồn loài này còn duy trì đa dạng sinh học."
    • "Gấu ngựa, với lối sống đơn độc, biểu tượng cho sức mạnh sự độc lập trong tự nhiên."
Phân biệt các biến thể:
  • Gấu đen: Đây từ có thể dùng để chỉ gấu ngựa, nhưng không chỉ riêng loài này, còn các loài gấu khác màu lông đen.
  • Gụ ngựa: Đây một biến thể khác, từ này cũng chỉ đến cùng một loài gấu ngựa.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Gấu: tên chung cho tất cả các loài gấu, không chỉ riêng gấu ngựa.
  • Động vật hoang dã: Gấu ngựa thuộc nhóm động vật hoang dã, có thể sử dụng trong ngữ cảnh bảo tồn động vật.
dụ về từ gần giống:
  • Gấu trúc: một loài động vật khác, lông trắng đen chủ yếu sốngTrung Quốc; không nên nhầm lẫn với gấu ngựa.
  1. dt. Gấu quý hiếm, ở Tuyên Quang, Lai Châu, Bắc Thái, Sơn La, Quảng Ninh, Nghệ An, Tây Nguyên..., cỡ lớn, thân dài đến 1,5m, nặng đến 200kg, tai lớn, toàn thân lông đen, dài thô, yếmngực hình chữ V vàng nhạt hoặc trắng mờ, sống đơn độcrừng đầu nguồn, ăn tạp, mỗi lứa đẻ 2 con; còn gọi là gụ ngựa, gấu đen.

Comments and discussion on the word "gấu ngựa"